0102030405
Nhà máy sản xuất các bộ phận xe tải Bolt khác nhau Bu lông cắt xoắn đầu tròn
Nhà máy sản xuất các bộ phận xe tải Bolt khác nhau Bu lông cắt xoắn đầu tròn
Nguồn gốc | Hà Bắc, Trung Quốc |
Tên sản phẩm | Bu lông cắt xoắn cho kết cấu thép |
Vật liệu | Thép lớp 10,9 |
Kích cỡ | Chiều dài 4CM/5CM/6CM/7CM/8CM/9CM/10CM Có thể tùy chỉnh |
đặc trưng | Dùng cho cầu và đường cao tốc |
Dấu bu-lông và điểm hiệu suất
(1) Biểu tượng. Bu lông và ốc vít lục giác (đường kính ren ≥5mm). Phải có dấu lồi, lõm ở đỉnh đầu hoặc vết lõm ở một bên đầu. Bao gồm cấp hiệu suất, tiêu chuẩn nhà máy. Thép cacbon: Mã đánh dấu cấp độ bền gồm hai số cách nhau bởi dấu “·”. Phần số trước “·” trong mã đánh dấu cho biết độ bền kéo danh nghĩa. Ví dụ: “4” ở cấp 4.8 có nghĩa là 1/100 độ bền kéo danh nghĩa là 400N/MM2. Ý nghĩa của “·” và phần kỹ thuật số sau dấu chấm trong mã đánh dấu biểu thị tỷ lệ chảy, tức là tỷ lệ giữa điểm chảy danh nghĩa hoặc cường độ chảy danh nghĩa với cường độ kéo danh nghĩa. Ví dụ: điểm chảy của sản phẩm loại 4,8 là 320 N/mm2. Dấu cấp độ bền sản phẩm thép không gỉ bao gồm hai phần được phân tách bằng dấu “-”. Ký hiệu trước “-” biểu thị vật liệu. Ví dụ: A2 và A4 biểu thị cường độ sau -, ví dụ: A2-70
(2) Lớp. Thép carbon: Cấp hiệu suất cơ học của bu lông hệ mét có thể được chia thành: 3,6, 4,6, 4,8, 5,6, 5,8, 6,8, 8,8, 9,8, 10,9, 12,9 tổng cộng có 10 cấp hiệu suất. Thép không gỉ được chia thành 60,70,80 (austenite); 50,70,80,110(martensite); 45,60 (ferite) loại iii.